Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 Các thì trong tiếng Anh

Đăng ngày:

HomeNgữ pháp tiếng Anh lớp 10 – Các thì trong tiếng Anh

Học ngữ pháp tiếng AnhHọc tiếng Anh

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 – Các thì trong tiếng Anh

04/03/20200

Một trong những phần kiến thức quan trọng đối với bộ môn ngoại ngữ lớp 10 đó chính là ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 về các thì quan trọng mà bất cứ học sinh chuyên Anh nào cũng phải nhớ.

1. Thì hiện tại đơn

Công thức :、– Câu khẳng định :

S + V ….、S am/is/are ….

– Câu phủ định :

S + do/does + not + V ….

S + am/is/are + not …..

Câu nghi vấn :

Do/Does + S + V ….?

Am/Is/Are + S …..?

Chủ ngữ số ít và đại từ “He, she, it” thì đi với “V”, “is” và “does” trong câu nghi vấn.

Chủ ngữ số số nhiều và đại từ “You, we, they” đi với “V-inf”, “are” và “do” trong câu nghi vấn.

Đại từ “I” đi với “V-inf”, “am” và “do” trong câu nghi vấn.

Cách thêm “s” và “es” cho động từ :

Thêm “es” sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH, Y .

Các trường hợp còn lại đều thêm S.

Cách dùng:、Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc 1 thói quen:

Ex : Mary often gets up early in the morning.

Diễn tả một sự thật hiển nhiên :

Ex: The sun rises in the east and sets in the west.

Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía tây.

Dấu hiệu nhận biết :

Always , usually , often/occasionally ,

sometimes , rarely/ barely/ seldom , never .

Lưu ý: Các trạng từ trên đứng trước động từ thường và đứng sau động từ to be.

Ex: He usually goes to bed at 10 p.m. .

He is often late for class.

Tham khảo : Khóa học luyện thi vào lớp 10

2. Thì hiện tại tiếp diễn

Công thức :、Câu khẳng định :

S + am/ is/ are + V-ing…

Câu phủ định :

S + am/ is/ are + not + V-ing…

Câu nghi vấn :

Am/ Is/ Are + S + V-ing…?

Chủ ngữ số ít và đại từ ” He, she, it” thì đi với “is”.

Chủ ngữ số nhiều và đại từ ” You, we, they” thì đi với “are”.

Đại từ “I” thì đi với “am”.

Cách thêm -ing:

Nếu như động từ tận cùng bằng một chữ E: chúng ta bỏ chữ E đó đi rồi mới thêm – ing.

Ex: Ride – Riding

Nếu động từ 1 âm tiết ở cuối có phụ âm, và trước phụ âm mà có một nguyên âm thì gấp đôi phụ âm rồi mới thêm ING.

Ex: run → running

Các trường hợp còn lại thêm -ing bình thường.

Cách dùng :、Nói về hành động đang diễn ra có thể là ngay khoảnh khắc nói hoặc trong một

khoảng thời gian nào đó :

Ex: I am doing my homework.

My son is studying at university

Nói về một hành động trong tương lai đã được lên kế hoạch :

Ex: I am having a party this Saturday.

Dấu hiệu nhận biết :

Now , at the moment , at the present , today .

3. Thì hiện tại hoàn thành

Công thức:、Câu khẳng định :

S + have/ has + V3/V-ed…

Câu phủ định :

S + have/ has not + V3/V-ed…

Have/ has + S + V3/V-ed…?

Chủ ngữ số ít và đại từ “He, she, it” thì đi với “has”.

Chủ ngữ số số nhiều và đại từ “I, you, we, they” đi với “have”.

Cách dùng :、Nói về một hành động xảy ra trong quá khứ không xác định rõ thời điểm :

Ex: Have you had breakfast?

– No, I haven’t.

Nói về hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại :

Ex: I have learnt English for 5 years.

Nói về một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại :

Ex:This is the biggest surprise that I’ve ever had.

4. Thì quá khứ đơn

Công thức :、Câu khẳng định :

S + V2 / V-ed …

Câu phủ định :

S + didn’t + V-inf…

Câu nghi vấn :

Did + S + V-inf …..?

Cách thêm -ed :

Các động từ một âm tiết mà tận cùng bằng một nguyên âm + một phụ âm , chúng ta phải gấp đôi phụ âm trước khi thêm –ed:

Ex: fit – fitted

Các động từ có 2 ấm tiết có dấu nhấn rơi vào âm tiết thứ 2 và tận cùng bằng một

nguyên âm + một phụ âm , chúng ta cũng phải gấp đôi phụ âm trước khi thêm –ed:

Ex: permit – permitted

Các động từ tận cùng bằng một phụ âm + y, đổi “y” thành “i” rồi thêm -ed

Ex: Study – Studied

Cách dùng:、Diễn tả hành động xảy ra và chấm dứt tại một thời điểm hoặc một khoảng thời gian xác định trong quá khứ:

Ex: I bought a bunch of flowers yesterday.

Dấu hiệu nhận biết :

Yesterday , … ago , last hoặc in + năm trong quá khứ.

5. Thì quá khứ tiếp diễn

Công thức:、Câu khẳng định :

S + were / was + V-ing …….

Câu phủ định :

S + were / was + not + V-ing ……

Câu nghi vấn :

Were / Was + S + V-ing ……?

Chủ ngữ số ít và đại từ “I, he, she, it” thì đi với “was”.

Chủ ngữ số số nhiều và đại từ “You, we, they” đi với “were”.

Cách dùng :、Nói về một hành động xảy ra tại một thời điểm cụ thể nào đó :

Ex: She was cooking dinner at 7 0’clock last night.

Dấu hiệu nhận biết :

At that moment , at that time , at this time yesterday/ last night , at … o’clock yesterday , all day yesterday , all last week = during last week + thời gian ở quá khứ, whe whole of…. + thời gian ở quá khứ.

6. Thì quá khứ hoàn thành

Công thức :、Câu khẳng định :

S + had + V3 / V-ed …

Câu phủ định :

S + hadn’t + V3 / V-ed …

Câu nghi vấn:

Had + S + V3 / V-ed …. ?

Cách dùng :、Để nói về một hành động diễn ra trước hành động khác trong quá khứ :

Before/ By the time my mother came back, I had cleaned up the broken vase.

Dấu hiệu nhận biết :

Before / by the time

7. Thì tương lai đơn

Công thức、VnDoc – Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu khẳng định :

S + will + V-inf…

Câu phủ định :

S + will + NOT + V-inf…

Câu nghi vấn :

Will + S + V-inf…?

Cách dùng、Nói về một hành động sẽ xảy ra ở tương lai :

Ex: I will become a doctor when I grow up.

Nói về một hành động được quyết định lúc nói :

Ex: – Tomorrow is her birthday, do you have any idea for the present?

– I will buy her a birthday cake.

Dấu hiệu nhận biết :

Tomorrow , next , someday / one day , in the future, soon , tonight .

8. Thì tương lai gần

Công thức :、Câu khẳng định:

S + am/is/are going to + V-inf….

Câu phủ định:

S + am/is/are not going to + V-inf….

Câu nghi vấn:

Am/Is/Are + S + going to + V-inf….?

Cách dùng:、Nói về hành động xảy ra trong tương lại gần :

Ex: I am going to do some shopping. Do you want to come with me?

Nói về khả năng xảy ra việc gì đó dựa trên cơ sở sẵn có hiện tại :

Ex: Look at the dark clouds! It’s going to rain.

9. Thì tương lai tiếp diễn

Công thức :、Câu khẳng định:

S + will be + V-ing…

Câu phủ định :

S + will not be + V-ing…

Câu nghi vấn:

Will + S be + V-ing…?

Cách dùng :、Nói về một hành động đang diễn ra ở tương lai vào một thời điểm cụ thể :

Ex: By this time next month, my father will be visiting the White House. (Vào giờ này tháng sau, ba tôi đang ghé vào nhà Trắng.

10. Thì tương lai hoàn thành

Công thức:、VnDoc – Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu khẳng định :

S + will have + V3/V-ed….

Câu phủ định :

S + will have not + V3/V-ed….

Câu nghi vấn:

Will + S have + V3/V-ed…?

Cách dùng:、Nói về một hành động diễn ra trước một hành động khác/ thời điểm trong tương lai.

Ex: By the end of this year, I will have worked for our company for 10 years.

(Hết năm nay là tôi đã làm việc cho công ty được 10 năm rồi đấy

Chúc các bạn học ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 hiệu quả!

Điều hướng bài viết

Previous Article Giải pháp học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả cho trẻ em Next Article Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý

Comment here Hủy

Bình luận Tên *

Email *、Trang web、Tin mới nhất

Search for:

Tin tức、Phụ huynh nói gì về trung tâm Anh ngữ Benative?

Tin tức、Ôn thi tiếng Anh THPT Quốc gia với những đề thi thử

Tin tức、Khóa học luyện thi Trung Học Phổ Thông Quốc Gia môn tiếng Anh

Liên kết hữu íchTrung tâm tiếng Anh trẻ em ở Hà NộiChuyên mục

Blog、Học giao tiếp tiếng Anh

Học ngữ pháp tiếng Anh

Học tiếng Anh

Học từ vựng tiếng Anh

Kinh nghiệm học tiếng anh

Kỹ năng sống

Tài liệu học tiếng Anh

Thành ngữ tiếng Anh

Tin tức

Blog、10/03/20200、Bí kíp đạt điểm cao môn tiếng Anh THPT Quốc Gia

Học tiếng AnhHọc từ vựng tiếng Anh

05/03/20200、Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý

Học ngữ pháp tiếng AnhHọc tiếng Anh

04/03/20200、Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 – Các thì trong tiếng Anh

Blog、03/03/20200、Giải pháp học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả cho trẻ em

Blog、28/02/20200、Phần mềm luyện thi tiếng Anh THPT Quốc Gia online

10/03/20200、Bí kíp đạt điểm cao môn tiếng Anh THPT Quốc Gia

05/03/20200、Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý

04/03/20200、Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 – Các thì trong tiếng Anh

03/03/20200、Giải pháp học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả cho trẻ em

28/02/20200、Phần mềm luyện thi tiếng Anh THPT Quốc Gia online

Học tiếng Anh Online